Thép hình I hay còn gọi là thép chữ I là loại thép hình có tiết diện hình chữ I, có kết cấu vững chắc, khả năng chịu lực tốt, không bị vặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịu áp lực tốt, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, lĩnh vực xây dựng,…
Bảng quy cách, thông số, khối lượng thép hình I
- Ghi chú ký hiệu:
- Chiều cao bụng: H
- Chiều rộng cánh: B
- Độ dày bụng: d
- Độ dày cánh: t
- Chiều dài: L (thường dài 6m hoặc 12m).
H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | L (m) | Trọng lượng |
100 | 52 | 4 | 5.5 | 6 | 36 |
120 | 60 | 4.5 | 6.5 | 6 | 52 |
150 | 72 | 4.5 | 6.5 | 6 | 75 |
150 | 75 | 5 | 7 | 6 | 84 |
198 | 99 | 4 | 7 | 6 | 109.2 |
200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 255.6 |
248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 308.4 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 177.6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 384 |
300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 440.4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 595.2 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 679.2 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 792 |
446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 794.4 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 912 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 954 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 1075.2 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 1135.2 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 1272 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 2220 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 2520 |
Tìm hiểu về thép hình I
Thép hình I là gì?
Thép hình I là sản phẩm thép được thiết kế theo hình dáng của chữ I, có hai phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối (phần bụng) chiếm tỉ trọng lớn hơn, nhờ vậy mà nó có khả năng chịu tải và áp lực tốt được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, ngành công nghiệp nặng, …
Ưu điểm, ứng dụng của thép hình I
– Thép hình I có kết cấu cân bằng, vững chắc, có độ đàn hồi tốt.
– Thép hình I được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, độ dày đa dạng phù hợp với nhiều với mọi công trình để đảm bảo chất lượng cũng như độ an toàn cho công trình.
– Khả năng chống chịu tốt trong điều kiện thời tiết, môi trường khắc nghiệt và chống chịu tốt với độ ăn mòn của hóa chất.
– Do có trọng lượng nhẹ nên thời gian thi công nhanh, dễ dàng lắp đặt, chi phí bảo trì thấp.
– Được ứng dụng rộng rãi đặc biệt như làm đường ray, cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ, đường ray tàu,…
Tuy nhiên một nhược điểm nho nhỏ là khả năng chịu lực của thép hình I kém hơn một chút so với thép hình H vì vậy khi chọn mua bạn nên xem xét cân nhắc các đặc điểm của công trình, mục đích và đặc điểm để chọn được loại thép ưng ý, nhằm đem lại hiệu quả cao nhất.
Các mác thép hình I hiện nay
Mác thép của Nga: CT3, … sản xuất theo tiêu chuẩn: GOST 380-88.
– Mác thép của Nhật: SS400, … sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: Q235B, SS400,… sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…
– Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn: ASTM A36.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, chất lượng thép hình I
Nguyên liệu đầu vào
– Thép hình được tạo ra với nguồn nguyên liệu chính là sắt (Fe) và Cacbon cùng một số nguyên tố khác. Chúng làm tăng độ cứng, độ chịu lực của thép. Vì vậy tùy vào % của các nguyên tố mà sắt có những đặc điểm khác nhau, thế nên giá thành của những loại thép này cũng sẽ khác nhau.
Độ dày của thép
– Do có sự đa dạng và phong phú, thép hình I thế nên khả năng đáp ứng những nhu cầu khác nhau của khách hàng cao. Mỗi loại với độ dày, kích thước khác nhau sẽ có khả năng chịu lực, chịu ăn mòn, độ cứng khác nhau. Đây cũng là một trong những yếu tố không nhỏ ảnh hưởng tới giá của thép.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.